Bio_FOGs - Chế phẩm vi sinh xử lý chất béo, dầu mỡ, tinh bột
1. Thành phần:
Vi khuẩn Bacillus spp
Vi khuẩn Nitrobacter spp
Vi khuẩn Nitrosomonas spp
Vi sinh vật phân giải Phospgo vô cơ
Vi sinh vật phân giải Lipit
|
≥108CFU/ml
≥108CFU/ml
≥108CFU/ml
≥108CFU/ml
≥108CFU/ml
|
2. Công dụng
- Kìm hãm vi sinh vật gây bện, gây hại.
- Phân hủy hợp chất Phospho vô cơ.
- Kiểm soát và giảm nồng dộ Ammonia, Nitrite, Mercaptan,...
- Phân hủy cấp tốc chất ô nhiễm hữu cơ: Chất béo, dầu, mỡ, Protein, Carbonhydrate, Cellulose,...
3. Cách dùng
Nên sử dụng sản phẩm vào cuối ngày làm việc để đạy hiệu quả cao nhất.
Liều lượng ban đầu có thể điều chỉnh hoặc thay đôi phù hợp với tình trạng tắc nghẽn.
* Bước 1:
- Kiểm tra và đánh giá tình trạng tắc nghẽn do dầu mỡ gây ra tại vị trí sự cố.
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường, vận tốc và độ đầy dòng chảy trong ống.
- Xác định vị trí tắc nghẽn cục bộ tại Hố bẫy mỡ, Đường ống và Hố gom tập trung.
- Xác định bề dày lớp dầu mỡ tại vị trí gây tắc nghẽn và thể tích Hố gom (bể) chứa.
- Vệ sinh làm sạch vị trí tắc nghẽn do các loại thực phẩm dư thừa và tạp chất có kích thước lớn gây ra tắc nghẽn cục bộ.
* Bước 2:
- Liều lượng ban đầu:
Tại mỗi vị trí phát thải và tập trung dầu mỡ (Chậu rửa nhà bếp, bể bẫy mỡ, hố gom tập trung, ...)
+ Tuần 1: 02 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 02 hoặc 03 lần/tuần.
+ Tuần 2: 02 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 02 hoặc 03 lần/tuần.
+ Tuần 3: 02 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 01 hoặc 02 lần/tuần.
+ Tuần 4: 02 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 01 hoặc 02 lần/tuần.
- Liều lượng duy trì:
Tại mỗi vị trí phát thải và tập trung dầu mỡ (Chậu rửa nhà bếp, bể bẫy mỡ, hố gom tập trung, ...)
+ Tuần 1: 01 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 01 hoặc 02 lần/tuần.
+ Tuần 2: 01 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 01 hoặc 02 lần/tuần.
+ Tuần 3: 01 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 01 hoặc 02 lần/tuần.
+ Tuần 4: 01 lít/lần/vị trí tắc nghẽn. Định kỳ 01 hoặc 02 lần/tuần.
4. Bảo quản:
Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Thời gian bảo quản: 1 năm.
Xem thêm