Bio_Feedan - Chế phẩm vi sinh kỵ khí
1. Thành phần của vi sinh kỵ khí Bio_Feedan.
Tổng vi sinh vật phân giải chất ô nhiễm hữu cơ (Cellulose, tinh bột, Protein)
Vi sinh vật hoại sinh
Vi sinh vật phân hủy Cellulose
Vi sinh vật phân hủy Protein
Tỷ lệ % độ ẩm theo khối lượng
Tỷ lệ % độ đồng đều
|
≥108CFU/g
≥108CFU/g
≥107CFU/g
≥107CFU/g
12% - 14%
≥ 95%
|
Ngoài ra còn có các loại vi sinh vật hữu ích khác: Bacillus spp, Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Aspergillus spp.
2. Công dụng.
- Làm giảm các thành phần ô nhiễm hữu cơ như: BOD, COD, SS, ...
- Giúp cải thiện quá trình khởi động và tái khởi động nhanh chống khi sốc tải.
- Kiểm soát và kiềm hãm quá trình phát sinh khí độc, mùi hôi thối, tiêu diệt trứng giun sán, tảo độc gây ức chế lợi khuẩn của nhóm Vibrio & Thio, vi khuẩn, virus gây bệnh.
- Gia tăng tốc độ phân hủy nhanh các chất ô nhiễn hữu cơ trong quá trình kỵ khí một cách ổn định và bền vững.
- Gia tăng việc tạo bùn hạt nhanh chóng, tăng mật độ vi sinh vật hữu ích qua màng sinh học (Bio_Film) trong cấu trúc hạt bùn với trọng lượng riêng lớn giúp lắng nhanh hơn.
- Giúp giảm thể tích cặn lơ lửng nhanh chống bằng cơ chế hấp thụ của vi sinh vật hữu ích.
- Tăng tính hiệu quả kinh tế bằng việc giảm thể tích, khối tích công trình đơn vị tiếp theo.
- Sản phẩm thích hợp với nhiều loại nước thải khác nhau như: Sinh hoạt, Chế biến thủy hải sản, Chế biến thực phẩm...
3. Cách dùng
- Kiểm tra các thông số ô nhiễm: COD, BOD, DO, TSS, MLSS, MLVSS, SVI & Tỷ số F/M (nếu cần).
- Duy trì việc kiểm soát ổn định độ acide nguồn nước thải: pH = 7.
- Duy trì hàm lượng cặn lơ lửng (cơ chất) trong Bể hiếu khí: SS ≥ 1000mg/l
- Tạo điều kiện hiếu khí tối ưu bằng xáo trộn cơ học - lưu chuyển dòng trong bể kỵ khí.
- Liều lượng sử dụng: 10kg + 300Lít (Hỗn hợp nước sạch + nước thải theo tỷ lệ 1: 1).
- Duy trì chế độ bổ sung liều lượng chế phẩm vi sinh định kỳ hoặc liên tục: 02 lần/ngày.
- Không cung cấp khí oxy của hỗn hợp trước khi cấp vào bể sinh học kỵ khí kết hợp việc bơm tuần hoàn nếu nâng tải.
- Điều chỉnh tăng tỷ lệ pha hỗn hợp tùy thuộc vào mức độ ô nhiễm đầu vào nguồn nước thải.
4. Bảo quản
- Nhiệt độ bảo quản tối ưu To = 28oC.
- Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hạn chế điều kiện độ ẩm cao dễ gây vón cục, mốc meo và biến tính.
- Luôn giữ xa tầm tay trẻ em và tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt, mũi.
- Sản phẩm hoàn toàn thân thiện với môi trường.
Xem thêm