Bio_Ammonia - Chế phẩm vi sinh xử lý Ammonia.
1. Thành phần
Vi khuẩn Bacillus spp
Vi khuẩn Nitrobacter spp
Vi khuẩn Nitrosomonas spp
Vi khuẩn Streptomyces spp
Vi khuẩn Saccharomymes spp
|
≥ 108CFU/g
≥ 107CFU/g
≥ 107CFU/g
≥ 107CFU/g
|
2. Công dụng.
- Làm giảm các thành phần ô nhiễm hữu cơ như: BOD, COD, SS, ...
- Giúp cải thiện quá trình khởi động và tái khởi động nhanh chống khi sốc tải.
- Gia tăng quá trình Nitrite, Nitrate và khử Nitrate (denitrifying bacteria) bằng vi khuẩn đặc hiệu.
- Kiểm soát và kiềm hãm quá trình phát sinh khí độc, tảo độc gây ức chế lợi khuẩn của nhóm Vibrio.
- Gia tăng tốc độ chuyển hóa và loại bỏ các Nitrogen hữu cơ dưới dạng: Acide amin, Protein, Purines, Pyrines, Pyrimidine, Acide nucleic,...
- Tăng cường loại bỏ Ammonia và kiểm soát Nitrogen từ nguồn nước thải thay vì chuyển hóa chúng thành dạng khác.
- Gia tăng tốc độ phân hủy nhanh các chất ô nhiễn hữu cơ trong quá trình thiếu khí một cách ổn định và bền vững.
- Tăng hiệu quả kinh tế qua việc giảm chi phí xử lý do mức độ ô nhiễm Ammonia và Nitrogen hữu cơ cao.
3. Cách dùng
- Kiểm tra các thông số ô nhiễm: COD, BOD, DO, TSS, MLSS, MLVSS, SVI & Tỷ số F/M (nếu cần).
- Duy trì việc kiểm soát ổn định độ acide nguồn nước thải: pH = 7.
- Tạo điều kiện thiếu khí tối ưu bằng xáo trộn cơ học và cung cấp oxy liên tục.
- Liều lượng sử dụng: 10kg + 300Lít (Hỗn hợp nước sạch + nước thải theo tỷ lệ 1: 1).
- Duy trì chế độ bổ sung liều lượng chế phẩm vi sinh định kỳ hoặc liên tục: 02 lần/ngày.
- Duy trì cung cấp khí oxy liên tục vào hỗn hợp từ 48h - 96h trước khi cấy vào bể xử lý (Anoxic hoặc Aerotank).
- Điều chỉnh tăng tỷ lệ pha hỗn hợp tùy thuộc vào mức độ ô nhiễm đầu vào nguồn nước thải.
4. Bảo quản
- Nhiệt độ bảo quản tối ưu To = 28oC.
- Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hạn chế điều kiện độ ẩm cao dễ gây vón cục, mốc meo và biến tính.
- Luôn giữ xa tầm tay trẻ em và tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt, mũi.
- Sản phẩm hoàn toàn thân thiện với môi trường.
Xem thêm